
V-200 series bao gồm Model đo không gương có độ chính xác 7” (V-227N) và model sử dụng gương có độ chính xác 7” (V-227)
Các đặc trưng của V-200 series:
• Hệ thống quang học sáng rõ của Pentax với độ phóng đại 30X để đảm bảo ngắm rõ ràng và chính xác.
• Mã hóa sự quay tuyệt đối.
• Sử dụng đơn giản từ 5 phím cho phép đo tới đối tượng khoảng 90m mà không cần phải sử dụng gương và khoảng đo lên đến 1900m khi sử dụng gương đơn.
• Phần mềm Power Topo Express cho phép sử dụng tất cả các khả năng để thao tác nhanh chóng và hiệu quả trong công tác đo đạc mà không cần phải hướng dẫn sử dụng nhiều.
• Màn hình tinh thể lỏng LCD giúp hiển thị các ký tự lớn.
• Dữ liệu có thể chuyển sang bất kỳ máy vi tính cá nhân nào.
|
V227N | V227 |
Ống kính | ||
Độ phóng đại | 30 X | |
Độ phân giải | 3” | |
Trường nhìn | 1°30’ | |
Khoảng nhìn ngắn nhất | 1.0m | |
Điều quang | Thủ công | |
Đo khoảng cách | ||
Loại laser | Laser nhìn thấy được: loại II (2) | |
Khoảng đo (Điều kiện tốt) | ||
Đo không gương | 1.5 – 90m | - |
Gương mini | 1.5 – 800m(1100m) | 1.5 – 600m (900m) |
1 Gương | 1.5 – 1400m(1900m) | 1.5 – 1000m (1300m) |
3 Gương | 1.5 – 1900m(2400m) | 1.5 – 1300m (1600m) |
Độ chính xác | ||
Đo gương | ± (3 + 2ppm x D) mm | |
Đo không gương | ± (5 + 2ppm x D) mm | - |
Thời gian đo | ||
Đo lặp | Normal: 2.0 giây (1mm); Track: 0.4 giây (1cm) | |
Đo góc | ||
Phương pháp đo | Mã hoá sự quay tuyệt đối | |
Khả năng hiển thị nhỏ nhất | 5” (10cc) / 10” (20cc) có thể lựa chọn được | |
Độ chính xác (ISO 17123-3) | 7” | |
Hệ thống bù trục | Một trục | |
Độ nhạy của bọt thủy | ||
Bọt thủy dài | 40” / div | |
Bọt thủy tròn | 8’ / 2mm | |
Kích thước / Trọng lượng | ||
Máy | 172 (W) x 343 (H) x 177 (L) mm | |
Trọng lượng bao gồm pin | 5.4 Kg | |
Pin BP02 | Ni-MH ; 4300mAh ; DC 6 V | |
Bộ sạc BC03 and AC01 adapter | Input voltage AC01: 100 – 240V | |
Bộ nhớ trong | Dữ liệu toạ độ : 6000 điểm |
W-800NX
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ
PENTAX W-800NX
Với một số tính năng nỗi bật như : Máy có chế độ tự động điều quang, dọi tâm và bắt điểm bằng laser, bộ nhớ trong 128MB và bộ nhớ card dung lượng lên đến 2.0GB, màn hình màu cảm ứng 3.7 inch, sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows, với các phần mềm ứng dụng cho phép vẽ trực tiếp trên màn hình của máy. Loạt máy Toàn đạc điện tử Pentax W-800NX là rất phù hợp cho các công tác Lập lưới khống chế, Trắc địa công trình, Đo đạc địa chính, Đo đạc địa hình, Giao thông, Thuỷ lợi, Cầu đường, Xây dựng, Xây lắp công nghiệp và dân dụng, Khai thác hầm mỏ, Xây dựng đường dây và Công trình điện, các trường Đại học kỹ thuật, trường Trung học, Cao đẳng, Trường dạy nghề và v.v.
♣Thông số kỹ thuật máy toàn đạc điện tử Pentax W-800NX:
Series W-800NX là có chế độ đo không gương |
W -
822NX |
W - 823NX |
W - 825NX |
W - 835NX |
Ống kính |
||||
Hình ảnh |
Ảnh thuận |
|||
Độ phóng đại ống kính |
30X |
|||
Độ mở quang học |
45 mm (Độ mở EDM : 45 mm) |
|||
Trường nhìn |
1°30’ |
|||
Khoảng nhìn ngắn nhất |
1.0 m |
|||
Đèn chiếu lưới chữ thập |
Cường độ cài đặt : 10 mức |
|||
Tự động điều quang |
Tự động điều quang và điều quang bằng tay |
|||
Xử lý dữ liệu |
||||
Hệ điều hành |
Microsoft Windows ® CE.NET 4.2 |
|||
Bộ nhớ trong SDRAM |
64MB |
|||
Bộ nhớ trong FLASH ROM |
128MB |
|||
Màn hình |
Màn hình màu cảm ứng 3.7 inch, 640 x 480 pixcel, |
|||
Số lượng màn hình |
2 |
1 |
||
Bàn phím |
33 phím |
|||
Bộ đo cạnh (EDM) |
||||
Loại |
Laser nhìn thấy được |
|||
Mức laser |
Class 3R / Class 2 (tự chọn) |
|||
Đo xa nhất ở điều kiện bình thường |
||||
Đo không gương |
1.5m - 270 m |
|||
Đo gương giấy |
1.5m ¸ 600 m |
|||
Đo gương mini |
1.5m ¸ 1100 m |
|||
Đo gương đơn |
1.5m ¸ 3400 m |
|||
Đo gương chùm 3 |
200m ¸ 4500 m |
|||
Đo xa nhất ở điều kiện tốt |
||||
Đo không gương |
1.5m ¸ 270 m |
|||
Đo gương giấy |
1.5m ¸ 800 m |
|||
Đo gương mini |
1.5m ¸ 1600 m |
|||
Đo gương đơn |
1.5m ¸ 4500 m |
|||
Đo gương chùm 3 |
200m ¸ 5600 m |
|||
Độ chính xác đo cạnh |
||||
Không gương |
± (5mm+2ppm) |
± (5mm+3ppm) |
||
Gương đơn / gương giấy |
± (2mm+2ppm) |
|||
Thời gian đo cạnh |
||||
Chế độ đo chính xác |
2,0 giây |
|||
Chế độ đo bình thường |
1,2 giây |
|||
Chế độ đo nhanh |
0,4 giây |
|||
Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất |
||||
Chế độ đo chính xác |
0.1 mm |
|||
Chế độ đo bình thường |
1.0 mm |
|||
Chế độ đo nhanh |
10 mm |
|||
Phần mềm ứng dụng |
Chọn lựa |
|||
Bộ nhớ |
Bộ nhớ trong : 128MB - Bộ nhớ card : 2GB (max) |
|||
Đo góc |
||||
Loại |
Mã hóa sự quay tuyệt đối |
|||
Độ chính xác (ISO 17123-3) |
2” |
3” |
5” |
|
Khả năng hiển thị góc nhỏ nhất |
1” |
|||
Tự động bù trục |
Ba phương |
Hai phương |
||
Bộ phận vi động |
2 tốc độ |
1 tốc độ |
||
Đồng hồ lịch |
có sẵn |
|||
Bộ phận dọi tâm |
Laser nhìn thấy được, ± 0.8mm (với chiều cao máy 1.5m) |
|||
Bọt thủy dài điện tử |
30” / 1 khoảng chia |
|||
Bọt thủy tròn |
8’ / 2mm |
|||
Độ kín nước |
IP 54 |
|||
Nhiệt độ làm việc |
- 20°C ~ + 50°C |
|||
Pin sạc BP 02 |
||||
Nguồn điện |
Pin sạc Ni-MH dung lượng 4300mAh, DC 6V |
|||
Thời gian hoạt động |
đo góc và đo cạnh liên tục : 3 giờ; chỉ đo góc : 8 giờ; thời gian sạc khoảng 2 giờ |
|||
Trọng lượng pin |
380g |
|||
Bộ sạc pin BC03 và adapter AC01 |
Nguồn điện vào: AC 100 ~ 240V ; nguồn điện ra: DC 7.5V |
|||
Đế máy |
Tháo rời được |
Không tháo rời |
||
Kích thước máy |
197(W) x 347 (H) x 217 (L) mm |
|||
Trọng lượng máy (có pin) |
6,3 kg |
6,1 kg |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ
V-300

MỘT SỐ TÍNH NĂNG NỔI BẬT :
Máy được chế tạo gọn nhẹ, di chuyển dễ dàng.
Có chế độ bắt mục tiêu bằng Laser
Máy có chế độ đo không gương 200m
Sử dụng loại pin NiMH có số lần đo nhiều hơn, tuổi thọ dài hơn, dễ mua trên thị trường, có thể dùng chung với các loại pin của máy Leica và ngược lại.
Thời gian đo khoảng cách rất nhanh < 2 giây.
Dung lượng bộ nhớ trong là 30.000 điểm đo.
Có thể xuất ra máy tính và từ máy tính vào máy đo với nhiều dạng số liệu khác nhau và thuận tiện.
Quan sát được toàn bộ thành qủa đo đạc một cách sinh động trên màn hình.

Series V-300
|
V-325 | V-325N | V-335N | V-323N |
Ống kính | ||||
Hình ảnh | Aûnh thuận | |||
Độ phóng đại ống kính | 30X | |||
Độ mở quang học | 45 mm (Độ mở EDM : 45 mm) | |||
Trường nhìn | 1°30’ | |||
Khoảng nhìn ngắn nhất | 1.0 m | |||
Nguồn điện | Pin chính | |||
Bắt điểm | Laser nhìn thấy được | |||
Bộ đo cạnh (EDM) | ||||
Loại | Laser nhìn thấy được | |||
Mức laser | Class II (2) | Class II (2) / Class IIIa(3R) | ||
Đo không gương | No | 200 m | ||
Đo xa nhất với từng loại gương | ||||
Đo gương giấy | 400 m ( 500 m) | |||
Đo gương mini | 1100 m ( 1600 m) | |||
Đo gương đơn | 2000 m ( 2800 m) | |||
Đo gương chùm 3 | 2800 m( 3500 m) | |||
Độ c/x với từng loại gương | ||||
Đo không gương | No | ± (5+2ppmxD ) mm | ||
Đo gương giấy | ± (2+2ppmxD ) mm | |||
Đo gương đơn | ± (2+2ppmxD ) mm | |||
Thời gian đo cạnh | ||||
Chế độ đo bình thường | 2 giây ( 1mm ) | |||
Chế độ đo nhanh | 0.4 giây ( 10 mm ) | |||
Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất | ||||
Chế độ đo bình thường | 1.0 mm | |||
Chế độ đo nhanh | 10 mm | |||
Đo góc | ||||
Độ chính xác (DIN 18723) | 5’’ | |||
Khả năng hiển thị góc nhỏ nhất | 5’’/1” | |||
Bộ phận con lắc tự động | ||||
Khỏang làm việc | ± 3’ | |||
Màn hình & Bàn phím | ||||
Dạng màn hình | Tinh thể lỏng / 20 ký tự x 8 hàng / 240 x 96 pixels | |||
Số lượng màn hình | 2 | |||
Phím | 22 phím (12 phím số / 5 phím chức năng / 5 phím đặc biệt) | |||
Thân máy | ||||
Đế máy | Tháo rời được | |||
Nhiệt độ làm việc | - 20°C ~ + 50°C | |||
Độ kín nước | IP54 | |||
Kích thước máy | 172(W) x 343 (H) x 177 (L) mm | |||
Trọng lượng máy (có pin) | 5,7 kg | |||
Trọng lượng hộp | 2.6 kg | |||
Pin sạc | Pin BP 02 (DC6V, Ni-MH có thể sạc lại, dung lượng 4300 mmA) | |||
Bộ sạc pin | Bộ sạc pin BC03 (230V, thời gian sạc 130 phút) | |||
Bộ nhớ trong | 16.000 điểm |
20.000 điểm |