MÁY THỦY BÌNH
TỶ GIÁ NGOẠI TỆ
Mua
Bán
Hồ Chí Minh
(Vàng SJC 1L - 10L)
66.450
67.050
Hồ Chí Minh
(Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ)
55.050
56.050
Hồ Chí Minh
(Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ)
55.050
56.150
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 99,99%)
54.950
55.650
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 99%)
53.799
55.099
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 75%)
39.892
41.892
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 58,3%)
30.597
32.597
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 41,7%)
21.358
23.358
Hà Nội
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Đà Nẵng
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Nha Trang
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Cà Mau
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Huế
(Vàng SJC)
66.420
66.830
Miền Tây
(Vàng SJC)
66.650
67.070
Biên Hòa
(Vàng SJC)
66.450
67.050
Quãng Ngãi
(Vàng SJC)
66.450
67.050
Long Xuyên
(Vàng SJC)
66.450
67.050
Bạc Liêu
(Vàng SJC)
66.470
67.100
Quy Nhơn
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Phan Rang
(Vàng SJC)
66.430
67.070
Hạ Long
(Vàng SJC)
66.430
67.070
Quảng Nam
(Vàng SJC)
66.430
67.070
(Nguồn: SJC)
DỊCH VỤ

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ
PENTAX 
V227N / V227

alt
Thiết kế theo yêu cầu của khách hàng trên thị trường. V – 200 series ra đời để đảm bảo chắc chắn, dể sử dụng, hiệu quả.
V-200 series bao gồm Model đo không gương có độ chính xác 7” (V-227N) và model sử dụng gương có độ chính xác 7” (V-227)
Các đặc trưng của V-200 series:
• Hệ thống quang học sáng rõ của Pentax với độ phóng đại 30X để đảm bảo ngắm rõ ràng và chính xác. 
• Mã hóa sự quay tuyệt đối.
• Sử dụng đơn giản từ 5 phím cho phép đo tới đối tượng khoảng 90m mà không cần phải sử dụng gương và khoảng đo lên đến 1900m khi sử dụng gương đơn. 
• Phần mềm Power Topo Express cho phép sử dụng tất cả các khả năng để thao tác nhanh chóng và hiệu quả trong công tác đo đạc mà không cần phải hướng dẫn sử dụng nhiều.
• Màn hình tinh thể lỏng LCD giúp hiển thị các ký tự lớn.
• Dữ liệu có thể chuyển sang bất kỳ máy vi tính cá nhân nào.
 
 
 
V227N V227
Ống kính
Độ phóng đại 30 X
Độ phân giải 3”
Trường nhìn 1°30’
Khoảng nhìn ngắn nhất 1.0m
Điều quang Thủ công
Đo khoảng cách
Loại laser Laser nhìn thấy được: loại II (2)
Khoảng đo (Điều kiện tốt)
Đo không gương 1.5 – 90m -
Gương mini 1.5 – 800m(1100m) 1.5 – 600m (900m)
1 Gương 1.5 – 1400m(1900m) 1.5 – 1000m (1300m)
3 Gương 1.5 – 1900m(2400m) 1.5 – 1300m (1600m)
Độ chính xác
Đo gương ± (3 + 2ppm x D) mm
Đo không gương ± (5 + 2ppm x D) mm -
Thời gian đo
Đo lặp Normal: 2.0 giây (1mm); Track: 0.4 giây (1cm)
Đo góc
Phương pháp đo Mã hoá sự quay tuyệt đối
Khả năng hiển thị nhỏ nhất 5” (10cc) / 10” (20cc) có thể lựa chọn được
Độ chính xác (ISO 17123-3) 7”
Hệ thống bù trục Một trục
Độ nhạy của bọt thủy
Bọt thủy dài 40” / div
Bọt thủy tròn 8’ / 2mm
Kích thước / Trọng lượng
Máy 172 (W) x 343 (H) x 177 (L) mm
Trọng lượng bao gồm pin 5.4 Kg
Pin BP02 Ni-MH ; 4300mAh ; DC 6 V
Bộ sạc BC03 and AC01 adapter Input voltage AC01: 100 – 240V
Bộ nhớ trong Dữ liệu toạ độ : 6000 điểm

 

 

 

W-800NX

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ
PENTAX W-800NX

Với một số tính năng nỗi bật như : Máy có chế độ tự động điều quang, dọi tâm và bắt điểm bằng laser, bộ nhớ trong 128MB và bộ nhớ card dung lượng lên đến 2.0GB, màn hình màu cảm ứng 3.7 inch, sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows, với các phần mềm ứng dụng cho phép vẽ trực tiếp trên màn hình của máy. Loạt máy Toàn đạc điện tử Pentax W-800NX là rất phù hợp cho các công tác Lập lưới khống chế, Trắc địa công trình, Đo đạc địa chính, Đo đạc địa hình, Giao thông, Thuỷ lợi, Cầu đường, Xây dựng, Xây lắp công nghiệp và dân dụng, Khai thác hầm mỏ, Xây dựng đường dây và Công trình điện, các trường Đại học kỹ thuật, trường Trung học, Cao đẳng, Trường dạy nghề và v.v.

♣Thông số kỹ thuật máy toàn đạc điện tử Pentax W-800NX:

Series W-800NX là có chế độ đo không gương

W -

822NX

W - 823NX

W - 825NX

W - 835NX

   Ống kính

Hình ảnh

Ảnh thuận

Độ phóng đại ống kính

30X

Độ mở quang học

45 mm (Độ mở EDM : 45 mm)

Trường nhìn

1°30’

Khoảng nhìn ngắn nhất

1.0 m

Đèn chiếu lưới chữ thập

Cường độ cài đặt : 10 mức

Tự động điều quang

Tự động điều quang  và điều quang bằng tay

   Xử lý dữ liệu

Hệ điều hành

Microsoft Windows ®   CE.NET 4.2

Bộ nhớ trong SDRAM

64MB

Bộ nhớ trong FLASH ROM

128MB

Màn hình

Màn hình màu cảm ứng 3.7 inch, 640 x 480 pixcel,

Số lượng màn hình

2

1

Bàn phím

33 phím

   Bộ đo cạnh (EDM)

Loại

Laser nhìn thấy được

Mức laser

Class 3R / Class 2 (tự chọn)

        Đo xa nhất ở điều kiện bình thường

Đo không gương

1.5m - 270 m

Đo gương giấy

1.5m ¸ 600 m

Đo gương mini

1.5m ¸ 1100 m

Đo gương đơn

1.5m ¸ 3400 m

Đo gương chùm 3

200m ¸ 4500 m

        Đo xa nhất ở điều kiện tốt

Đo không gương

1.5m ¸ 270 m

Đo gương giấy

1.5m ¸ 800 m

Đo gương mini

1.5m ¸ 1600 m

Đo gương đơn

1.5m ¸ 4500 m

Đo gương chùm 3

200m ¸ 5600 m

        Độ chính xác đo cạnh

Không gương

± (5mm+2ppm)

± (5mm+3ppm)

Gương đơn / gương giấy

± (2mm+2ppm)

        Thời gian đo cạnh

Chế độ đo chính xác

2,0 giây

Chế độ đo bình thường

1,2 giây

Chế độ đo nhanh

0,4 giây

         Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất

Chế độ đo chính xác

0.1 mm

Chế độ đo bình thường

1.0 mm

Chế độ đo nhanh

10 mm

   Phần mềm ứng dụng

Chọn lựa

   Bộ nhớ

Bộ nhớ trong : 128MB - Bộ nhớ card : 2GB (max)

   Đo góc

Loại

Mã hóa sự quay tuyệt đối

Độ chính xác (ISO 17123-3)

2”

3”

5”

Khả năng hiển thị góc nhỏ nhất

1”

Tự  động bù trục

Ba phương

Hai phương

   Bộ phận vi động

2 tốc độ

1 tốc độ

   Đồng hồ lịch

có sẵn

   Bộ phận dọi tâm

Laser nhìn thấy được, ± 0.8mm (với chiều cao máy 1.5m)

   Bọt thủy dài điện tử

30” / 1 khoảng chia

   Bọt thủy tròn

8’ / 2mm

   Độ kín nước

IP 54

   Nhiệt độ làm việc

- 20°C ~  + 50°C

   Pin sạc BP 02

Nguồn điện

Pin sạc Ni-MH  dung lượng 4300mAh, DC 6V

Thời gian hoạt động

đo góc và đo cạnh liên tục : 3 giờ; chỉ đo góc : 8 giờ; thời gian sạc khoảng 2 giờ

Trọng lượng pin

380g

   Bộ sạc pin BC03  và adapter AC01

Nguồn điện vào: AC 100 ~ 240V ; nguồn điện ra: DC 7.5V

   Đế máy

Tháo rời được

Không tháo rời

   Kích thước máy

197(W) x 347 (H) x 217 (L) mm

   Trọng lượng máy (có  pin)

6,3 kg

6,1 kg

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ

V-300

Pentax là một hãng chế tạo hệ thống lăng, thấu kính máy đo đạc nổi tiếng của Nhật bản cũng như trên thế giới. Máy thiết bị của Pentax rất đa dạng về mẫu mã cũng như chủng loại điển hình như: Máy Toàn đạc điện tử Pentax V-300 là rất phù hợp cho các công tác Lập lưới khống chế, Trắc địa công trình, Đo đạc địa chính, Đo đạc địa hình, Giao thông, Thuỷ lợi, Cầu đường, Xây dựng, Xây lắp công nghiệp và dân dụng, Khai thác hầm mỏ, Xây dựng đường dây và Công trình điện, các trường Đại học kỹ thuật, trường Trung học, Cao đẳng, Trường dạy nghề và v.v.

MỘT SỐ TÍNH NĂNG NỔI BẬT :

Máy được chế tạo gọn nhẹ, di chuyển dễ dàng.
Có chế độ bắt mục tiêu bằng Laser
Máy có chế độ đo không gương 200m
Sử dụng loại pin NiMH có số lần đo nhiều hơn, tuổi thọ dài hơn, dễ mua trên thị trường, có thể dùng chung với các loại pin của máy Leica và ngược lại.
Thời gian đo khoảng cách rất nhanh < 2 giây.
Dung lượng bộ nhớ trong là 30.000 điểm đo.
Có thể xuất ra máy tính và từ máy tính vào máy đo với nhiều dạng số liệu khác nhau và thuận tiện.
Quan sát được toàn bộ thành qủa đo đạc một cách sinh động trên màn hình.
 
 

 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ 
PENTAX V-300
 
 
Series V-300
 
V-325 V-325N V-335N V-323N
Ống kính
Hình ảnh Aûnh thuận
Độ phóng đại ống kính 30X
Độ mở quang học 45 mm (Độ mở EDM : 45 mm)
Trường nhìn 1°30’
Khoảng nhìn ngắn nhất 1.0 m
Nguồn điện Pin chính
Bắt điểm Laser nhìn thấy được
Bộ đo cạnh (EDM)
Loại Laser nhìn thấy được
Mức laser Class II (2) Class II (2) / Class IIIa(3R)
Đo không gương No 200 m
Đo xa nhất với từng loại gương  
Đo gương giấy 400 m ( 500 m)
Đo gương mini 1100 m ( 1600 m)
Đo gương đơn 2000 m ( 2800 m)
Đo gương chùm 3 2800 m( 3500 m)
Độ c/x với từng loại gương  
Đo không gương No ± (5+2ppmxD ) mm
Đo gương giấy ± (2+2ppmxD ) mm
Đo gương đơn ± (2+2ppmxD ) mm
Thời gian đo cạnh  
Chế độ đo bình thường 2 giây ( 1mm )
Chế độ đo nhanh 0.4 giây ( 10 mm )
Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất  
Chế độ đo bình thường 1.0 mm
Chế độ đo nhanh 10 mm
Đo góc  
        Độ chính xác (DIN 18723) 5’’
        Khả năng hiển thị góc nhỏ nhất 5’’/1”
        Bộ phận con lắc tự động  
                Khỏang làm việc ± 3’
Màn hình & Bàn phím  
        Dạng màn hình Tinh thể lỏng / 20 ký tự x 8 hàng / 240 x 96 pixels
        Số lượng màn hình 2
        Phím 22 phím (12 phím số / 5 phím chức năng / 5  phím đặc biệt)
Thân máy  
        Đế máy Tháo rời được
        Nhiệt độ làm việc - 20°C ~  + 50°C
        Độ kín nước IP54
        Kích thước máy 172(W) x 343 (H) x 177 (L) mm
        Trọng lượng máy (có pin) 5,7 kg
        Trọng lượng hộp 2.6 kg
Pin sạc Pin BP 02 (DC6V, Ni-MH có thể sạc lại, dung lượng 4300 mmA)
Bộ sạc pin Bộ sạc pin BC03 (230V, thời gian sạc 130 phút)
Bộ nhớ trong 16.000 điểm

20.000 điểm

DỊCH VỤ KHÁC
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Mr Việt

0986 658 789

Mr Khải ( P. KD )

08.3547.4279

KIỂM ĐỊNH - SỬA CHỮA
THỐNG KÊ TRUY CẬP
10 Khách đang trực tuyến