MÁY THỦY BÌNH
TỶ GIÁ NGOẠI TỆ
Mua
Bán
Hồ Chí Minh
(Vàng SJC 1L - 10L)
66.450
67.050
Hồ Chí Minh
(Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ)
55.050
56.050
Hồ Chí Minh
(Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ)
55.050
56.150
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 99,99%)
54.950
55.650
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 99%)
53.799
55.099
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 75%)
39.892
41.892
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 58,3%)
30.597
32.597
Hồ Chí Minh
(Vàng nữ trang 41,7%)
21.358
23.358
Hà Nội
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Đà Nẵng
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Nha Trang
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Cà Mau
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Huế
(Vàng SJC)
66.420
66.830
Miền Tây
(Vàng SJC)
66.650
67.070
Biên Hòa
(Vàng SJC)
66.450
67.050
Quãng Ngãi
(Vàng SJC)
66.450
67.050
Long Xuyên
(Vàng SJC)
66.450
67.050
Bạc Liêu
(Vàng SJC)
66.470
67.100
Quy Nhơn
(Vàng SJC)
66.450
67.070
Phan Rang
(Vàng SJC)
66.430
67.070
Hạ Long
(Vàng SJC)
66.430
67.070
Quảng Nam
(Vàng SJC)
66.430
67.070
(Nguồn: SJC)
DỊCH VỤ

I. Máy đo độ ẩm gạo kett F511

 

Model: F511

Hãng sản xuất: Kett / Nhật Bản

Model Riceter-f series được thiết kế với mẫu mã bắt mắt, độ tin cậy cao và đặt biệt là rất dễ sử dụng.

Máy đo độ ẩm gạo
 

 

Máy đo độ ẩm lúa, gạo đã được nhà sản xuất Kett liên tục cải tiến và đã cho ra đời nhiều model như Riceter I (năm 1961), sau đó là các model như Riceter II, 2, 3, D, L, E, J, m và hiện nay dòng sản phẩm mới nhất là model Riceter-f series.

Model Riceter-f series được thiết kế với mẫu mã bắt mắt, độ tin cậy cao và đặt biệt là rất dễ sử dụng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT RICETER-F SERIES
Phương pháp đo Trở kháng điện
Ứng dụng và khoảng đo
  • f501: Gạo nâu (11-20%), gạo xay (11-20%), lúa (10-30%), lúa mạch (10-30%), lúa mì (10-30%), đại mạch (10-20%)
  • f504 (Trung Quốc): Gạo nâu (11-20%), gạo xay (11-20%), lúa (10-30%), lúa mạch (10-30%), lúa mì (10-30%), đại mạch (10-20%)
  • f505 (Hàn Quốc): Gạo nâu (11-20%), gạo xay (11-20%), lúa (10-30%), lúa mạch (10-30%), lúa mì (10-30%), đại mạch (10-20%)
  • f506: Lúa hạt dài (9-30%), gạo xay hạt dài (9-20%), gạo nâu hạt dài (9-20%), gạo xay hạt ngắn (9-20%), lúa mì (9-30%), hạt đinh hương (9-25%)
  • f511: Lúa hạt dài (9-30%), gạo xay hạt dài (9-20%), lúa mì (10-30%), đậu mung (10-24%), tiêu đen (7-20%), tiêu trắng (9-20%)
  • f512: Lúa hạt dài (10-30%), gạo xay hạt dài (9-20%), gạo nâu hạt dài (9-30%), lúa hạt ngắn (9-30%), gạo xay hạt ngắn (9-20%), gạo nâu hạt ngắn (9-20%)
Độ chính xác 0,5% đo trong khoảng 10 ~ 20% độ ẩm
Hiển thị Màn hình LCD backlight
Nguồn điện 4 pin 1,5V (loại AA Alkaline)
Kích thước (rộng x dài x cao) 164 x 94 x 65mm
Trọng lượng 445g (Net)

 

II. Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett Pm 410

 

 

 



 
  • Giá: VNĐ

 

Model: PM410

Hãng sản xuất: Kett / Nhật Bản

PM410 là loại máy đo nhanh cầm tay sử dụng rất đơn giản, độ ẩm được hiển thị nhanh chóng bằng cách rót mẫu vào buồng đo, rồi nhấn phím "MEASURE".

 

Kett là nhà sản xuất đầu tiên tại Nhật Bản phát triển loại máy đo độ ẩm ngũ cốc thực tiễn. Kể từ thời gian đó Kett đã không ngừng phát triển dòng sản phẩm này. Máy đo độ ẩm ngũ cốc model PM410 là loại máy đáng tin cậy được Kett giới thiệu trên thế giới. Việc vận hành máy rất đơn giản và độ ẩm được hiển thị nhanh chóng bằng cách rót mẫu vào buồng đo, rồi nhấn phím "MEASURE". PM410 là loại máy đo nhanh cầm tay nên dễ dàng sử dụng nó ở bất kỳ chỗ nào. 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PM410
Phương pháp đo Hằng số điện môi
Ứng dụng và khoảng đo (tùy thuộc vào Type máy)
  • PM4021: Lúa mì (6-40%), lúa mạch (6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), hạt canola (6-30%), lúa mạch đen (6-30%), yến mạch (6-30%), lúa miến (6-30%), hạt hướng dương trung bình và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), lúa hạt dài và ngắn (8-35%), gạo hạt dài (9-20%)
  •  PM4025: Lúa mì (6-40%), lúa mạch (6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), cà phê nhân (4-30%), cà phê xanh (4-30%), cà phê rang (1-20%), lúa miến (6-30%), hạt hướng dương trung bình và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), lúa hạt dài và ngắn (8-35%), gạo hạt dài (9-20%)
  • PM4027: Lúa mì (6-40%), lúa mạch (6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), cà phê nhân (4-30%), cà phê xanh (4-30%), cà phê rang (1-20%), lúa miến (6-30%), hạt đậu phụng (4-15%), tiêu đen (4-20%), đậu mung (6-30%), gạo hạt dài (9-20%)
  • PM4042: Lúa mì (6-40%), lúa mạch (6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), cà phê nhân (4-30%), cà phê xanh (4-30%), cà phê rang (1-20%), hạt đinh hương (6-20%), hạt đậu phụng (4-15%), tiêu đen (4-20%), đậu mung (6-30%), gạo hạt dài (9-20%)
  • PM4043: Lúa mì (6-40%), lúa mạch (6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), hạt canola (6-30%), lúa mạch đen (6-30%), yến mạch (6-30%), kiều mạch (6-30%), hạt hướng dương trung bình và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), lúa hạt dài và ngắn (8-35%), gạo hạt dài (9-20%)
  • PM4044: Lúa mì (6-40%), lúa mạch (6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), hạt canola (6-30%), lúa mạch đen (6-30%), yến mạch (6-30%), lúa miến (6-30%), hạt hướng dương trung bình và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), quả phỉ (4-15%), gạo hạt dài (9-20%)
  • PM4046: Lúa mì (6-40%), lúa mạch (6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), hạt canola (6-30%), lúa mạch đen (6-30%), yến mạch (6-30%), lúa miến (6-30%), hạt hướng dương trung bình và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), lúa hạt dài và ngắn (8-35%), gạo hạt dài (9-20%)
Độ chính xác 0,5%
Nguồn điện 4 pin 1,5V (loại AA Alkaline)
Kích thước (rộng x dài x cao) 130 x 190 x 210mm
Trọng lượng 1kg (Net)
3kg (đóng gói)

 

II'. Máy đo độ ẩm ngũ cốc PM 450           

 





Hãng sản xuất: KETT
Model: PM 450
Xuất xứ: Nhật Bản

Thông số kỹ thuật


Máy đo độ ẩm ngũ cốc PM 450 là 1 cải tiến mới từ PM 410 đọc trực tiếp độ ẩm của 26 loại ngũ cốc như: cà phê, bắp, gạo, đậu nành … Thao tác cực kỳ đơn giản, độ ổn định cao, cho kết quả tức thì, gọn nhẹ dễ dàng mang đi do đó có thể sử dụng ở mọi nơi

 

Nguyên lý đo: Hằng số điện môi

Nguồn điện: 4 pin (AA) 1,5 V

Ứng dụng đo: Đo được 26 loại ngũ cốc và hạt

Thước đo: 1- 40% ( tùy mẫu)

Môi trường thao tác: 0 - 40oC

Sai số: 0,5%

Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình, chế độ tự động tắt

Kích thước: 125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm

Cân nặng: 1,3 kg

Phụ tùng: 1 chổi, 1 cốc đo, 1 phễu, 4 pin AA, 1 quyển hướng dẫn sử dụng

III. Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM600

Máy đo độ ẩm ngũ cốc PM600

Model: PM600

Hãng sản xuất: Kett / Nhật Bản

Máy đo độ ẩm ngũ cốc PM600 là loại máy đo nhanh cầm tay cho hơn 90 loại ngũ cốc khác nhau.

 

 

Máy đo độ ẩm ngũ cốc PM600 là loại máy đo nhanh cầm tay với đầy đủ tính năng ưu việt:

  • Lập trình, lưu trữ để đo được 90 loại ngũ cốc khác nhau.
  • Lấy giá trị đo trung bình chỉ bằng nhấn một phím.
  • Khoảng đo rộng từ 6-30% có thể đo hầu hết các loại ngũ cốc khác nhau. Hơn nữa có thể đo bắp từ 6-47%
  • Có cổng nối kết với máy in để in kết quả đo.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PM600
Phương pháp đo Hằng số điện môi
Khoảng đo 6 ~ 30%
Ứng dụng Đo được hơn 90 loại ngũ cốc, chi tiết xem trong hướng dẫn sử dụng máy PM600 lấy từ Download
Độ chính xác 0,3% dưới 20% độ ẩm
Nguồn điện 4 pin 1,5V (loại AA Alkaline)
Kích thước (rộng x dài x cao) 130 x 185 x 210mm
Trọng lượng 2kg (Net)
4kg (đóng gói)

 

III'. Máy đo độ ẩm Kett PM650

Model: PM-650

Hãng sản xuất: Kett-Nhật Bản

Đo độ ẩm 150 loại nông sản


Sản phẩm: Máy đo độ ẩm ngũ cốc

Model: PM-650 Đo độ ẩm ngũ cốc và nông sản

Máy đo độ ẩm
Hãng sản xuất: Kett – Nhật

Là sản phẩm thay thế cho sản phẩm PM-600

PM-650 là sản phẩm mới nhất trong dòng máy đo độ ẩm ngũ cốc của KETT, là 1 sản phẩm không thể thiếu trong các nghành công nghiệp hạt, hạt giống và cà phê. PM 650 được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới nó có thể đo được 150 loại ngũ cốc như cà phê, chè, lúa mì, bắp ... cho kết quả nhanh chóng và chính xác

Tính năng kỹ thuật:
- Ứng dụng đo: Đo được 150 loại ngũ cốc và hạt
- Nguồn điện: 4 pin (AA) 1,5 V
- Thước đo: 1- 40% ( tùy mẫu)
- Môi trường thao tác: 0 - 40oC
- Độ chính xác: 0.5% với thang đo dưới 20%
- Chức năng tính độ ẩm trung bình
- Tự động bù trừ nhiệt độ
- Tự động tắt khi không sử dụng
- Chức năng báo pin yếu

 

 

IV. Cân phân tích ẩm độ Kett

Model: FD610

Hãng sản xuất: Kett / Nhật Bản

Cân sấy phân tích ẩm độ FD-610 là loại cân phân tích ẩm độ sấy bằng đèn hồng ngoại công suất 185W bán chạy nhất của Kett

Cân phân tích ẩm độ
 

 

Cân sấy phân tích ẩm độ FD-610 được nâng cấp từ model FD-600 là loại cân phân tích ẩm độ sấy bằng hồng ngoại bán chạy nhất của Kett, sử dụng đèn hồng ngoại công suất 185W, với chế độ đo tự động và phần mềm điều khiển làm khô cùng với tùy chọn máy in là những điểm đặc trưng của model FD-610.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
FD-610
Phương pháp đo Dò khối lượng mất đi từ việc sấy làm khô
Khối lượng mẫu 5~70g
Độ phân giải 5mg / 0.1%
Khoảng đo 0~100% (hàm lượng ẩm)
Hiển thị HIển thị số trên màn hình LCD
Chế độ đo Thời gian / Tự động / Đo liên tục
Cổng giao tiếp RS-232C
Nguồn nhiệt Bóng đèn hồng ngoại 185W
Nguồn điện 100~120/220V~240VAC/50-60Hz
Kích thước 210 x 320 x 335mm
Trọng lượng 7,5kg
Đĩa cân Đường kính 95mm, sâu 10mm
Tùy chọn Máy in model VZ-330 (gồm có cáp), phần mềm tải dữ liệu Data logger KDL-01

 

V. Máy đo độ ẩm gỗ Kett MT900

Model: MT900

Hãng sản xuất: Kett / Nhật Bản

Máy đo độ ẩm MT-900 được thiết lập 02 đường cong chuẩn là "Broadleaf" và "Conifer" giúp cho máy có khoảng đo rộng hơn.

Máy đo độ ẩm gỗ
 

 

Máy đo độ ẩm MT-900 thay thế model MT-700, được thiết lập 02 đường cong chuẩn là "Broadleaf" và "Conifer" giúp cho máy có khoảng đo rộng hơn, từ  6 đến 80% (Broad-leaf) và từ 7 đến 80% (Conifer). Máy cũng có thể gọi lại các đường cong chuẩn của 16 loại cây trước đây. Hơn nữa, MT-900 còn được trang bị một cổng để nối kết với máy in (tùy chọn) để in dữ liệu. 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MT-900
Phương pháp đo Trở kháng điện
Ứng dụng Tất cả các vật liệu bằng gỗ, ván
Đường cong chuẩn Cây lá to, Conifer (Phương pháp chuẩn: ISO 3130), 16 loại cây
Khoảng đo 6-80% (Broad leaf), 7-80% (Conifer), 4-40% (khi chọn từ 1-16 loại cây, thang đo sẽ phụ thuộc vào các loại đường chuẩn này)
Độ chính xác của phép đo

Độ ẩm < 20% ± 0.5%; độ ẩm 20% ± 2.0% (độ chính xác so sánh với điện trở chuẩn)

Hiển thị Số trên màn hình LCD
Độ phân giải 0,1%
Khoảng nhiệt độ cho phép 0-40°C
Chức năng phụ

Tự động bù trừ nhiệt độ, hiển thị giá trị trung bình, tự động tắt (sau 5 phút), cài đặt giá trị báo động lớn nhất (10-79%, hay tắt), bù trừ giá trị độ ẩm (-9,9~9,9%)

Nguồn điện 06 pin 1,5V (Alkaline AA)
Công suất tiêu thụ 0,45W
Kích thước (rộng x sâu x cao) 110 x 210 x 50mm
Phụ kiện theo máy 04 cảm biến kim, 10 kim thay thế, 02 miếng cao su dẫn, 01 chìa khóa lục giác, 06 pin Alkaline AA, valy đựng máy, dây đeo vai, biểu đồ các chuẩn các loại cây (01 tiếng Anh, 01 tiếng Nhật)
Tùy chọn Máy in (VZ-330), cáp cho máy in (VZC26)

 

VI. Máy đo pH để bàn S20-K SevenEasy

 

Máy đo pH để bàn

Model: 

Hãng sản xuất: Mettler Toledo / Thụy Sỹ

Có các đặc điểm nổi bật: tự động bù trừ nhiệt độ, điểm dừng và nhận biết dung dịch chuẩn tự động .v.v.

Máy đo pH để bàn
 

 

Máy đo pH để bàn S20-K SevenEasy là loại máy đo pH, mV và ORP. Máy có các nét đặc trưng sau:

  • Tự động bù trừ nhiệt độ: với chức năng bù trừ nhiệt độ tự động (ATC), ảnh hưởng của nhiệt độ đến giá trị đọc của điện cực được hiệu chỉnh.
  • Điểm dừng tự động: với chức năng điểm dừng tự động sẽ làm cải thiện độ lặp lại của giá trị đo. Điều này chắc chắn làm tằng thêm yêu cầu cho chất lượng của phép đo.
  • Nhận biết dung dịch chuẩn tự động: chế độ này cho phép bạn chọn lựa thứ tự dung dịch chuẩn khi chuẩn máy. Điều này giúp bạn chuẩn máy nhanh chóng mà không có các lỗi không cần thiết xảy ra.
  • Hiển thị nổi bật: Màn hình tương phản với ký tự lớn giúp dẽ dàng đọc kết quả cũng như các thông tin liên quan.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT S20-K SevenEasy
Khoảng đo pH 0.00 đến 14.00
Độ phân giải pH 0.001 / 0.01
Độ chính xác pH ± 0.004
Khoảng đo mV -1999 đến 1999
Độ phân giải mV 0.1 / 1
Độ chính xác mV ± 0.4
Khoảng đo nhiệt độ (°C) -5.0 đến 105.0
Độ phân giải nhiệt độ (°C) 0.1
Độ chính xác nhiệt độ (°C) ± 0.5
Hiển thị Màn hình tinh thể lỏng LCD
Nguồn điện Adapter 220VAC/50Hz (cấu hình chuẩn), hay 04 pin AA 1,5VDC (cấ hình chọn lựa)
Thông tin đặt hàng
  • S20: máy đo pH SevenEasy™ kèm điện cực
  • S20-K: máy đo pH SevenEasy™ kèm điện cực , dung dịch đệm, phần mềm InLab®Expert Pro
  • S20-KS: máy đo pH SevenEasy™ kèm điện cực, dung dịch đệm, phần mềm InLab®Routine Pro

 

VII. Máy đo Oxy AII-2000A

 

Model: AII-2000A

Hãng sản xuất: Analytical Industries Inc. / Mỹ

Máy đo Oxy AII-2000A dùng trong mục đích đo nồng độ Oxy trong hỗn hợp khí thở

 

 

Mục đích sử dụng của máy đo Oxy AII-2000A dùng trong mục đích đo nồng độ Oxy trong hỗn hợp khí thở. Mục đích sử dụng chỉ là kiểm tra, dò vết hay giám sát liên tục hàm lượng khí oxy ở nơi mà hàm lượng khí oxy cần kiểm soát và điều khiển bởi các thiết bị y tế.
Các ứng dụng trong y tế của máy đo Oxy AII-2000A có thể kiểm tra nồng độ khí oxy trong hỗn hợp khí thở dùng trong:
-    Thiết bị gây mê, giúp thở
-    Chụp thở dưỡng khí
-    Lồng nuôi trẻ sơ sinh và tủ hút
-    Trị liệu bằng oxy
-    Kiểm tra hàm lượng vết oxy

THÔNG SỐ KỸ THUẬT AII-2000A
Màn hình hiển thị Tinh thể lỏng LCD kích thước lớn
Kích thước (Dài x rộng x cao) 90 x 150 x 40mm
Trọng lượng 280g
Điều kiện vận hành Nhiệt độ 0oC đến 45oC
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ -20oC đến 60oC
Nguồn điện 02 pin Alkaline AA, 1,5V
Tuổi thọ pin Khoảng 1200giờ (hoạt động liên tục)
Loại cảm biến Điện hóa
Khoảng đo 0-100%
Độ phân giải 0,1%
Độ chính xác 1% toàn thang ở điều kiện không đổi
Độ tuyến tính +1% dưới điều kiện không đổi
Phụ kiện kèm theo 01 Dây cáp tín hiệu; 01 Cảm biến Oxy; 01 Đầu nối T; 01 Đầu đổi dòng Diverter
Tùy chọn Va li đựng máy

 

TRUNG TÂM MÁY TRẮC ĐỊA TRƯỜNG SƠN

Địa chỉ              : 79 Trường Sơn, P 2, Q. Tân Bình, Tp.HCM

Email                : maydodacfaco@gmail.com

Website            : www.maythuybinh.net

Hotline        : Mr Việt 0986 658 789

DỊCH VỤ KHÁC
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Mr Việt

0986 658 789

Mr Khải ( P. KD )

08.3547.4279

KIỂM ĐỊNH - SỬA CHỮA
THỐNG KÊ TRUY CẬP
7 Khách đang trực tuyến